臍 tề (18n)

1 : Rốn, lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn.
2 : Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề 瓜臍 núm dưa.
3 : Yếm cua.