繆 mâu, cù, mậu, mục (17n)
1 : Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
2 : Một âm là cù. Vặn.
3 : Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
4 : Giả dối.
5 : Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.
繆
繆
繆
1 : Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
2 : Một âm là cù. Vặn.
3 : Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
4 : Giả dối.
5 : Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.