爭 tranh, tránh (8n)
1 : Tranh giành, cãi cọ. Phàm tranh hơn người hay cố lấy của người đều gọi là tranh.
2 : Thế nào ? dùng làm trợ từ.
3 : Một âm là tránh. Can ngăn.
爭
爭
爭
1 : Tranh giành, cãi cọ. Phàm tranh hơn người hay cố lấy của người đều gọi là tranh.
2 : Thế nào ? dùng làm trợ từ.
3 : Một âm là tránh. Can ngăn.