斟 châm (13n)

1 : Rót. Như châm tửu 斟酒 rót rượu.
2 : Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kỹ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.