按 án (9n)

1 : Ðè xuống.
2 : Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
3 : Vỗ. Như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
4 : Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
5 : Lần lượt tới. Như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
6 : Dừng lại.
7 : Vạch ra mà hặc tội.