嬪 tần (17n)
1 : Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần 九嬪.
2 : Vợ.
3 : Vợ còn sống gọi là thê 妻, vợ chết rồi gọi là tần 嬪.
4 : Lúc nhúc.
嬪
嬪
嬪
1 : Một chức quan đàn bà ngày xưa. Thiên tử có cửu tần 九嬪.
2 : Vợ.
3 : Vợ còn sống gọi là thê 妻, vợ chết rồi gọi là tần 嬪.
4 : Lúc nhúc.