塞 tắc, tái (13n)

1 : Lấp kín.
2 : Ðầy dẫy.
3 : Ðất hiểm yếu.
4 : Bế tắc, vận bĩ tắc.
5 : Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài Tràng Thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.