齒 xỉ (15n)

1 : Răng. Mọc lúc nhỏ gọi là nhũ xỉ 乳齒 răng sữa, mọc lúc lớn gọi là vĩnh cửu xỉ 永乆齒 răng già.
2 : Tuổi.
3 : Kể tuổi mà định trên dưới gọi là tự xỉ 序齒.
4 : Kể. Kể làm người cùng bọn với mình gọi là xỉ 齒, không kể làm bọn với mình gọi là bất xỉ 不齒.
5 : Vật gì xếp bày như hàm răng đều gọi là xỉ. Như cứ xỉ 鋸齒 răng cưa.
6 : Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ.