齋 trai (17n)

1 : Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới 齋戒.
2 : Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai 書齋.
3 : Ăn chay, anh rau dưa.
4 : Cơm của sư ăn gọi là trai.
5 : Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
6 : Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu 齋醮.