黨 đảng (20n)

1 : Một khu có năm trăm nhà ở gọi là đảng.
2 : Lũ, bè đảng, các người đồng chí họp lại làm một đoàn thể gọi là đảng.
3 : A dua theo. Như Luận Ngữ 論語 nói quân tử bất đảng 君子不黨 (Thuật nhi 述而) người quân tử không a dua với ai.