鮮 tiên, tiển (17n)

1 : Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực 鮮食.
2 : Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮花 hoa tươi.
3 : Tục gọi mùi ngon là tiên.
4 : Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮妍 tươi đẹp.
5 : Một âm là tiển. Ít.