魚 ngư (11n)

1 : Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. Như thế hào ngư nhục hương lý 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.