高 cao (10n)

1 : Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm山高水深 núi cao sông sâu.
2 : Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
3 : Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao 道高.
4 : Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân 高人 người cao thượng. Nguyễn Du 阮攸 : Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Ðào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
5 : Giọng tiếng lên cao. Như cao ca 高歌 hát to, hát lên giọng.
6 : Quý, kính.
7 : Nhiều, lớn hơn. Như cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.