驛 dịch (23n)

1 : Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa 驛丞.
2 : Lạc dịch 絡驛 liền nối không dứt. Cũng viết là 駱驛.