騈 biền (18n)

1 : Hai con ngựa cùng đóng kèm nhau.
2 : Phàm vật gì liền kèm với nhau đều gọi là biền. Như biền hiếp 騈脅 xương sườn liền nhau. Thể văn hai vế đối nhau gọi là biền văn 騈文.