馴 tuần (13n)

1 : Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
2 : Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần 雅馴.
3 : Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí 馴至.