馳 trì (13n)

1 : Dong ruổi, tả cái dáng xe ngựa chạy nhanh.
2 : Theo đuổi. Như thần trì 神馳 thần theo đuổi về cái gì. Tha ly khai gia hương dĩ cửu, thường tại mộng trung thần trì tổ quốc hà sơn 他離開家鄉已久,常在夢中神馳祖國河山 anh ấy cách xa quê hương đã lâu, trong mộng thường để thần trí dõi về tổ quốc giang sơn.
3 : Trì danh 馳名 nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy.
4 : Ðuổi.