馮 phùng, bằng (12n)

1 : Họ Phùng.
2 : Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng 憑.
3 : Bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ 論語 : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,死而無悔者,吾不與也 (Thuật nhi 述而) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
4 : Ngựa đi nhanh.
5 : Ðầy ựa.
6 : Nổi giận đùng đùng.
7 : Lấn hiếp.
8 : Giúp.
9 : Nhờ cậy.