馬 mã (10n)

1 : Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình cũng kêu là mã xỉ 馬齒.
2 : Cái thẻ ghi số đếm.
3 : Họ Mã.