首 thủ, thú (9n)

1 : Đầu. Như khể thủ 稽首 lạy dập đầu. Dân gọi là kiềm thủ 黔首 nói những kẻ trai trẻ tóc đen có thể gánh vác mọi việc cho nhà nước vậy.
2 : Chúa, chức tổng thống hay vua cai trị cả nước gọi là nguyên thủ 元首.
3 : Kẻ trùm trưởng, kẻ lĩnh tụ một phái nào gọi là thủ lĩnh 首領.
4 : Người đứng bực nhất cũng goi là thủ. Như người có công thứ nhất gọi là thủ công 首功, giàu có nhất gọi là thủ phú 首富, v.v.
5 : Trước nhất. Như chốn kinh sư gọi là thủ thiện chi khu 首善之區 một nơi phong khí mở mang trước nhất.
6 : Thiên, bài, một bài thơ hay một bài văn gọi là nhất thủ 一首.
7 : Một âm là thú. Tự ra thú tội gọi là xuất thú 出首 hay tự thú 自首.