饌 soạn (19n)

1 : Cỗ. Như sách Luận Ngữ 論語 nói hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2 : Ăn uống.