餲 ế, ái, át (17n)
1 : Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.
餲
餲
餲
1 : Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.