餒 nỗi (15n)

1 : Đói, đói rét gọi là đống nỗi 凍餒.
2 : Đuối. Như khí nỗi 氣餒 đuối hơi, kém sức.
3 : Ươn, thối. Như sách Luận Ngữ 論語 nói ngư nỗi nhi nhục bại bất thực 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) cá ươn, thịt thối chẳng ăn.