額 ngạch (18n)

1 : Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
2 : Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
3 : Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.