頭 đầu (16n)

1 : Bộ đầu, đầu lâu.
2 : Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山頭 đầu núi.
3 : Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭等 hạng đầu, đầu hiệu 頭號 số đầu, v.v.
4 : Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩頭 hai đầu.
5 : Người trùm sỏ, đầu sỏ. Như đầu mục 頭目 người làm trùm cả một tụi.
6 : Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛一頭 một con trâu.
7 : Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一頭. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỷ 九頭紀.
8 : Ðầu đà 頭陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.