頣 di (15n)

1 : Má, chỗ má bên mép. Như di chỉ khí sử 頤指氣使 nhách mép truyền hơi, tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi thôi không thèm cất miệng nói.
2 : Nuôi.