領 lĩnh (14n)

1 : Cái cổ. Như Mạnh Tử 孟子 nói tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ 則天下之民皆引領而望之矣 thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
2 : Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh 一領. Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lý một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ 領袖 đầu sỏ.
3 : Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự 領事 người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
4 : Nhận lấy. Như lĩnh hướng 領餉 lĩnh lương, lĩnh bằng 領憑, v.v.
5 : Lý hội, hiểu biết. Như lĩnh lược 領略 lý hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo 領教.