靠 kháo, khốc (15n)

1 : Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc.
2 : Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.