霜 sương (17n)

1 : Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮攸 : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2 : Hàng năm, năm. Lý Bạch 李白 : Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
3 : Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.