霍 hoắc (16n)

1 : Tan mau. Văn tuyển 文選 : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ 涊然汗出,霍然病已 nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc 揮霍 cũng là do nghĩa ấy.
2 : Hoắc hoắc 霍霍 soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc 磨刀霍霍 mài dao soèn soẹt.
3 : Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn 南嶽衡山 là Hoắc sơn 霍山. Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.