雕 điêu (16n)

1 : Con diều hâu, có khi viết là 鵰.
2 : Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語 : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇 也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.