陽 dương (12n)

1 : Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm 陰. Xem lại chữ âm 陰.
2 : Mặt trời. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói Thu dương dĩ bộc chi 秋陽以暴之 mặt trời mùa thu rọi xuống cho.
3 : Hướng nam. Như thiên tử đương dương 天子當陽 vua ngồi xoay về hướng nam.
4 : Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương 漢陽 phía bắc sông Hán.
5 : Mặt núi phía nam cũng gọi là dương như Hành dương 衡陽 phía nam núi Hành.
6 : Tỏ ra. Như dương vi tôn kính 陽爲尊敬 ngoài mặt tỏ ra dáng tôn kính.
7 : Màu tươi, đỏ tươi.
8 : Cõi dương, cõi đời đang sống.
9 : Dái đàn ông.