陋 lậu (9n)

1 : Hẹp. Như lậu hạng 陋巷 ngõ hẹp, lậu thất 陋室 nhà hẹp, v.v. Phàm cái gì mà quy mô khí tượng đều ủ dột xấu xí không có gì đáng thích đều gọi là lậu. Như bỉ lậu 鄙陋, thiển lậu 淺陋 hẹp hòi, v.v.
2 : Xấu xí. Như mạo lậu 貌陋 mặt mũi xấu xí.
3 : Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.