阿 a, á (8n)

1 : Cái đống lớn, cái gò to.
2 : Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành 阿衡, a bảo 阿保, v.v.
3 : A dua. Như a tư sở hiếu 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
4 : Bờ bên nước.
5 : Cái cột.
6 : Dài mà dẹp.
7 : Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.