阼 tộ (8n)

1 : Bên thềm chủ nhân đứng. Ngày xưa chủ khách tiếp nhau, khách ở thềm bên phía tây, chủ ở thềm bên phía đông, vì chủ đáp tạ lại khách, cho nên gọi là tộ.
2 : Cái ngôi của thiên tử. Như tiễn tộ 踐阼 lên ngôi vua.