阡 thiên (6n)

1 : Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
2 : Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.