闔 hạp (18n)

1 : Lấp, đóng. Như hạp hộ 闔戶 đóng cửa.
2 : Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.