閑 nhàn (12n)

1 : Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào, vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn 防閑, chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn 馬閑.
2 : Tập quen, an nhàn.
3 : Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒. Nguyễn Trãi 阮薦 : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.