鑿 tạc (28n)

1 : Cái đục. Tục gọi là tạc tử 鑿子.
2 : Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống.
3 : Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
4 : Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿.
5 : Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt.
6 : Giã gạo cho thật trắng.