鎞 bề (18n)

1 : Cái lược. Tục viết là bề 篦.
2 : Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ 杜甫 có câu kim bề quát nhãn mô 金鎞刮眼膜, nguyên là chữ ở kinh Nát Bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.