錯 thác (16n)

1 : Hòn đá ráp, đá mài. Kinh Thi 詩經 có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác 他山之石可以爲錯 đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài, ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
2 : Thác đao 錯刀 cái giũa.
3 : Giao thác 交錯 lần lượt cùng đắp đổi.
4 : Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác 海錯.
5 : Lầm lẫn. La Thiệu Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác 合六洲四十三縣鐵不能鑄此錯 đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
6 : Cùng nghĩa với chữ thố 措. Như thố trí 措置 xếp đặt. Có khi viết là 錯置.