錦 cẩm (16n)

1 : Gấm.
2 : Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.