錢 tiễn, tiền (16n)

1 : Cái thuổng.
2 : Một âm là tiền. Ðồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là tiền. Như duyên tiền 鉛錢 tiền kẽm, ngân tiền 銀錢 tiền bạc, v.v.
3 : Ðồng cân, mười đồng cân là một lạng.