銷 tiêu (15n)

1 : Tiêu tan. Cho các loài kim vào lửa nung cho chảy ra gọi là tiêu.
2 : Mòn hết. Như tiêu háo 銷耗 hao mòn, tiêu diệt 銷滅, v.v.
3 : Bán chạy tay, hàng họ bán được gọi là tiêu.
4 : Tiêu trừ đi.