鉤 câu (13n)

1 : Cái móc.
2 : Cái khóa thắt lưng.
3 : Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
4 : Cái lưỡi câu.
5 : Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
6 : Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
7 : Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
8 : Lưu lại.