鉏 sừ, trở, tư (13n)

1 : Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
2 : Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
3 : Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.