釐 ly, hy (18n)

1 : Sửa sang. Như ly chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
2 : Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
3 : Cai trị.
4 : Cho.
5 : Ly kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là ly kim, thường dùng tắt một chữ ly.
6 : Một âm là hy. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.