野 dã (11n)

1 : Ðồng. Như khoáng dã 曠野 đồng ruộng. Nguyễn Du 阮攸 : Nghiệp Thành thành ngoại dã phong xuy 鄴城城外野風吹 bên ngoài thành Nghiệp gió đồng thổi.
2 : Cõi, người ngày xưa chia vạch bờ cõi, theo đúng các vì sao, nên gọi là phân dã 分野.
3 : Dân quê. Như triều dã 朝野 nơi triều đình, chốn dân quê.
4 : Quê mùa.
5 : Không thuần. Như dã tâm bột bột 野心勃勃 lòng phản nghịch lên đùn đùn.
6 : Văn tự làm không đúng khuôn phép cũng gọi là dã.