釋 thích, dịch (20n)

1 : Cổi ra, nới ra.
2 : Giải thích ra. Giải rõ nghĩa sách gọi là thích hỗ 釋詁 hay thích huấn 釋訓.
3 : Buông. Như kiên trì bất thích 堅持不釋 giữ vững không buông, khai thích vô cô 開釋無辜 buông tha cho kẻ không tội, v.v.
4 : Tiêu tan. Như tâm trung vi chi thích nhiên 心中爲之釋然 trong lòng đã được tiêu tan, không còn vướng vít ân hận gì nữa.
5 : Thích Già 釋迦 danh hiệu vị sáng lập ra Phật giáo. Cho nên các sư gọi là Thích tử 釋子, Phật giáo gọi là Thích giáo 釋教, v.v.
6 : Bỏ.
7 : Nhuần thấm.
8 : Ngâm gạo, vo gạo.
9 : Một âm là dịch. Vui lòng.