采 thải, thái (8n)

1 : Hái, ngắt.
2 : Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải 採.
3 : Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải 雜采, dáng dấp người gọi là phong thải 風采. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp 采邑. Ta quen đọc là chữ thái.